VIETNAMESE
công đoàn cơ sở
ENGLISH
grassroots trade union
/ˈgræsˈruts treɪd ˈjunjən/
union base
Công đoàn cơ sở là tổ chức cơ sở của công đoàn, tập hợp đoàn viên công đoàn trong một hoặt một số cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, được công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở công nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam và Điều lệ Công đoàn Việt Nam (Điều 4 Luật Công đoàn 2012).
Ví dụ
1.
Với hơn 111 đoàn viên sinh hoạt tại các Công đoàn cơ sở, đây là lực lượng đóng góp tích cực vào sự phát triển của BIDGROUP.
With more than 111 union members active in grassroots trade unions, this is a force that actively contributes to the development of BIDGROUP.
2.
Khi công đoàn cơ sở được thành lập theo đúng quy định pháp luật thì doanh nghiệp phải thừa nhận và tạo điều kiện thuận lợi để công đoàn cơ sở hoạt động.
When the grassroots trade union is established under the provisions of the Law on Trade union, the enterprise must recognize and create favorable conditions for the grassroots trade union to operate.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt union và unification nha!
- Union (sự liên hiệp, sự hợp nhất): đề cập đến sự kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thực thể duy nhất. Nó thường được sử dụng để chỉ sự hợp nhất của các quốc gia, các tổ chức, hoặc các nhóm người khác nhau.
Ví dụ: The United States of America is a union of 50 states. (Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.)
- Unification (sự thống nhất): đề cập đến quá trình kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thực thể duy nhất. Nó thường được sử dụng để chỉ quá trình thống nhất các quốc gia, các tổ chức, hoặc các nhóm người khác nhau.
Ví dụ: The unification of Germany was a historic event. (Sự thống nhất của Đức là một sự kiện lịch sử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết