VIETNAMESE

chủ tịch công đoàn

ENGLISH

president of the union

  
NOUN

/ˈprɛzɪdənt ɒv ðə ˈjuːnjən/

union president

Chủ tịch công đoàn là người đứng đầu Ban Chấp hành công đoàn cơ sở, xây dựng mối quan hệ giữa Chủ tịch công đoàn cơ sở với cấp ủy Đảng, người sử dụng lao động và đại diện các tổ chức quần chúng khác trong cơ quan, doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Chủ tịch công đoàn đàm phán điều kiện làm việc tốt hơn.

The president of the union negotiated better working conditions.

2.

Chủ tịch công đoàn phản đối các hành vi lao động bất công.

The president of the union spoke out against unfair labor practices.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số tên công đoàn (union) ở Việt Nam bạn nhé! - Vietnam National Union of Post and Telecom Workers: Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Vietnam National Union of Electricity Workers: Công đoàn Điện lực Việt Nam - Vietnam National Union of Building Workers: Công đoàn Xây dựng Quốc gia Việt Nam - Vietnam National Union of Banking Workers: Công đoàn Ngân hàng Quốc gia Việt Nam