VIETNAMESE

công bố hợp quy

Tuyên bố hợp quy

word

ENGLISH

Compliance declaration

  
NOUN

/kəmˈplaɪəns ˌdɛkləˈreɪʃən/

Conformity announcement

"Công bố hợp quy" là việc công khai sản phẩm đáp ứng quy chuẩn quy định.

Ví dụ

1.

Nhà sản xuất công bố hợp quy sản phẩm.

The manufacturer issued a compliance declaration.

2.

Công bố hợp quy là bắt buộc đối với hàng xuất khẩu.

Compliance declarations are required for exports.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Compliance khi nói hoặc viết nhé! check Compliance with standards - Tuân thủ tiêu chuẩn. Ví dụ: The factory operates in compliance with safety standards. (Nhà máy hoạt động tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.) check Regulatory compliance - Tuân thủ quy định. Ví dụ: Compliance with regulations is mandatory for all businesses. (Tuân thủ quy định là bắt buộc đối với tất cả doanh nghiệp.) check Compliance audit - Kiểm tra tuân thủ. Ví dụ: The company underwent a compliance audit last month. (Công ty đã trải qua một cuộc kiểm tra tuân thủ vào tháng trước.)