VIETNAMESE

chứng nhận hợp quy

ENGLISH

certificate of technical conformity

  
NOUN

/sərˈtɪfɪkət ʌv ˈtɛknɪkəl kənˈfɔrməti/

conformity certificate

Chứng nhận hợp quy giấy chứng nhận xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

Ví dụ

1.

Để xuất khẩu sản phẩm, nhà sản xuất đã phải lấy cho bằng được giấy chứng nhận hợp quy.

In order to export the goods, the manufacturer had to obtain a certificate of technical conformity.

2.

Giấy chứng nhận hợp quy là ltài liệu quan trọng chứng thực chất lượng của sản phẩm và dịch vụ.

A certificate of technical conformity is important to authenticate the quality of products and services.

Ghi chú

Cùng phân biệt standard conformity và technical conformity nha! - Hợp chuẩn (standard conformity) là các mục tiêu hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan. - Hợp quy (technical conformity) là các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.