VIETNAMESE

Công ăn việc làm

Việc làm, Nghề nghiệp ổn định

word

ENGLISH

Employment

  
NOUN

/ɪmˈplɔɪmənt/

Job, Occupation

“Công ăn việc làm” là công việc hoặc nghề nghiệp giúp kiếm thu nhập.

Ví dụ

1.

Công ăn việc làm ổn định mang lại sự ổn định tài chính.

Steady employment provides financial stability.

2.

Nhà máy địa phương tạo ra công ăn việc làm cho hàng trăm công nhân.

The local factory creates employment for hundreds of workers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Employment qua các collocation nhé! check Gain Employment – Được nhận việc làm Ví dụ: Many graduates struggle to gain employment after university. (Nhiều sinh viên tốt nghiệp gặp khó khăn trong việc tìm kiếm việc làm sau đại học.) check Full-Time Employment – Công việc toàn thời gian Ví dụ: She is seeking full-time employment in the finance sector. (Cô ấy đang tìm kiếm công việc toàn thời gian trong lĩnh vực tài chính.) check Employment Opportunities – Cơ hội việc làm Ví dụ: The program aims to provide employment opportunities for young people. (Chương trình nhằm cung cấp cơ hội việc làm cho người trẻ tuổi.)