VIETNAMESE

công an cửa khẩu

ENGLISH

border gate police

  
NOUN

/ˈbɔrdər ɡeɪt pəˈlis/

Công an cửa khẩu là lực lượng đảm bảo an ninh và trật tự tại cửa khẩu, kiểm soát hoạt động xuất nhập cảnh, quản lý hàng hóa và phòng chống buôn lậu.

Ví dụ

1.

Công an cửa khẩu tiến hành kiểm tra kỹ các phương tiện qua biên giới.

The border gate police conducted thorough inspections of vehicles crossing the border.

2.

Công an cửa khẩu chịu trách nhiệm giám sát hoạt động di chuyển của hàng hóa và người tại cửa khẩu.

The border gate police are responsible for monitoring the movement of goods and people at the border.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha! - police, policemen (cảnh sát, công an) - warden (dân phòng) - sheriff (cảnh sát trưởng) - traffic police (cảnh sát giao thông) - coast guard (bộ đội biên phòng) - self-defense militia (dân quân tự vệ) - soldier (bộ đội) - commando (bộ đội đặc công)