VIETNAMESE

cửa khẩu

word

ENGLISH

border gate

  
NOUN

/ˈbɔrdər geɪt/

Cửa khẩu là cửa ngõ của một quốc gia mà nơi đó diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ cần xuất trình các giấy tờ khi đến cửa khẩu.

You will need to present the documents upon arriving the border gate.

2.

Còn bao lâu nữa thì chúng ta đến cửa khẩu quốc tế?

How long until we reach the international border gate?

Ghi chú

Border Gate là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giao thông và Biên giới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan nhé!

check Customs office - Văn phòng hải quan Ví dụ: The border gate is equipped with a customs office for import and export clearance. (Cửa khẩu có văn phòng hải quan để xử lý thủ tục xuất nhập khẩu.)

check Security checkpoint - Điểm kiểm tra an ninh Ví dụ: The border gate has a security checkpoint to monitor all passengers and vehicles. (Cửa khẩu có điểm kiểm tra an ninh để kiểm soát người và phương tiện.)

check Travel restrictions - Hạn chế đi lại Ví dụ: Border gates often enforce travel restrictions depending on international agreements. (Cửa khẩu thường áp dụng hạn chế đi lại theo các thỏa thuận quốc tế.)