VIETNAMESE

cửa khẩu

ENGLISH

border gate

  
NOUN

/ˈbɔrdər geɪt/

Cửa khẩu là cửa ngõ của một quốc gia mà nơi đó diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ cần xuất trình các giấy tờ khi đến cửa khẩu.

You will need to present the documents upon arriving the border gate.

2.

Còn bao lâu nữa thì chúng ta đến cửa khẩu quốc tế?

How long until we reach the international border gate?

Ghi chú

Một số nghĩa của từ gate:

- gate (số người xem): The gate for the match was a reported 2.6 million.

(Số người xem trận đấu đó được báo là 2.6 triệu người.)

- gate (cửa ra vào): All passengers for flight 103 please proceed to gate D4.

(Tất cả những hành khách của chuyến bay 103 hãy đi đến cửa ra vào D4.)