VIETNAMESE
côn trùng học
khoa học côn trùng
ENGLISH
entomology
/ˌentəˈmɒlədʒi/
insect science
Côn trùng học là ngành khoa học nghiên cứu về côn trùng.
Ví dụ
1.
Côn trùng học giúp chúng ta hiểu hành vi của côn trùng.
Entomology helps us understand insect behavior.
2.
Nhà côn trùng học cẩn thận quan sát hành vi của côn trùng mới phát hiện.
The entomologist carefully observed the behavior of the newly discovered insect.
Ghi chú
Từ Entomology là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học và nghiên cứu về côn trùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Study of insects – Nghiên cứu côn trùng
Ví dụ:
Entomology is the study of insects and their behavior, biology, and impact.
(Côn trùng học là ngành nghiên cứu côn trùng, hành vi, sinh học và tác động của chúng.)
Branch of zoology – Nhánh của động vật học
Ví dụ:
Entomology is a branch of zoology dedicated to insect classification and ecology.
(Côn trùng học là một nhánh của động vật học chuyên về phân loại và sinh thái học côn trùng.)
Applied science – Khoa học ứng dụng
Ví dụ:
Entomology is an applied science used in agriculture, medicine, and forensics.
(Côn trùng học là ngành khoa học ứng dụng trong nông nghiệp, y học và pháp y.)
Field of biodiversity – Lĩnh vực nghiên cứu đa dạng sinh học
Ví dụ:
Entomology contributes greatly to the field of biodiversity and conservation biology.
(Côn trùng học đóng góp lớn vào lĩnh vực đa dạng sinh học và bảo tồn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết