VIETNAMESE

con côn trùng

ENGLISH

insect

  
NOUN

/ˈɪnˌsɛkt/

Con côn trùng là nhóm động vật có đặc điểm chung là có sừng, có cánh, và ba phần cơ thể.

Ví dụ

1.

Con côn trùng vo ve quanh ánh sáng rực rỡ.

The insect buzzed around the bright light.

2.

Cuộc triển lãm tại bảo tàng trưng bày nhiều con côn trùng.

The exhibit at the museum showcased a variety of insects.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng anh nói về một số loài côn trùng nha!

- ant /ænt/: con kiến

- fly /flai/: con ruồi

- butterfly /'bʌtǝflai/: con bướm

- bee /bi:/: con ong - wasp/wɔsp/: ong bắp cày

- bumblebee/'bʌmbl,bi:/: ong nghệ

- moth/mɔθ/: bướm đêm, con ngài