VIETNAMESE

con trâu nước

con trâu đồng

ENGLISH

water buffalo

  
NOUN

/ˈwɔːtər ˈbʌfələʊ/

Con trâu nước là loài động vật thuộc họ Trâu bò, phân bộ Nhai lại, nhóm Sừng rỗng, bộ Guốc chẵn. Chúng sống hoang dã ở Nam Á, Đông Nam Á, miền bắc Úc. Trâu thuần dưỡng, tức trâu nhà được nuôi phổ biến nhất như gia súc ở vùng nhiệt đới châu Á để làm cày cấy.

Ví dụ

1.

Người nông dân dùng con trâu nước để cày ruộng.

The farmer used a water buffalo to plow the rice fields.

2.

Sữa con trâu nước được dùng để chế biến nhiều món ăn truyền thống của châu Á.

The water buffalo's milk is used to make many traditional Asian dishes.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh về động vật trong bộ Nhai lại, cùng bộ với con trâu nước nhé! - Cape buffalo (n): con trâu Mỹ (châu Phi) - Bison (n): con trâu rừng (Bắc Mỹ) - Yak (n): con trâu tuyết (Trung Á) - Domesticated buffalo (n): con trâu già đã được thuần hóa - Wild buffalo (n): con trâu hoang dã