VIETNAMESE

chăn trâu

ngành nông nghiệp chăn trâu

word

ENGLISH

buffalo farming

  
NOUN

/ˈbʌfəˌloʊ ˈfɑrmɪŋ/

buffalo agriculture

Chăn trâu là việc chăn nuôi các giống trâu nhà phục vụ cho mục đích nông nghiệp của con người.

Ví dụ

1.

Việc chăn trâu khá phổ biến ở miền Nam Việt Nam.

Buffalo farming is quite common in southern Vietnam.

2.

Trẻ em thường giúp bố mẹ chúng chăn trâu ở những miền quê nghèo.

Children often help their parents take care of buffalo farming in poor rural areas.

Ghi chú

Buffalo Farming là một từ vựng thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Chăn nuôi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan nhé!

check Livestock farming - Chăn nuôi gia súc Ví dụ: Livestock farming plays an essential role in the rural economy. (Chăn nuôi gia súc đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông thôn.)

check Dairy farming - Chăn nuôi bò sữa Ví dụ: Dairy farming requires a significant investment in both cattle and equipment. (Chăn nuôi bò sữa đòi hỏi khoản đầu tư lớn vào cả gia súc và thiết bị.)

check Free-range farming - Chăn nuôi thả rông Ví dụ: Many consumers prefer meat from free-range farming due to its better quality. (Nhiều người tiêu dùng thích thịt từ chăn nuôi thả rông vì chất lượng tốt hơn.)