VIETNAMESE
con trâu
ENGLISH
buffalo
/ˈbʌfəˌloʊ/
Con trâu là một loài động vật thuộc họ Trâu bò, phân bộ Nhai lại, nhóm sừng rỗng, bộ Guốc chẵn, lớp Thú có vú.
Ví dụ
1.
Con trâu châu Phi có bốn loại.
African buffaloes come in four varieties.
2.
Mặc dù có bản tính đôi khi hung hăng nhưng con trâu không ăn thịt.
Despite their sometimes violent nature, buffaloes don't eat meat.
Ghi chú
Buffalo và bison thường gây nhầm lẫn cho nhiều người học tiếng Anh. Cùng xem chúng có gì khác biệt nhé!
Bison (North America): thường dùng để làm thịt và có nhiều dinh dưỡng
Buffalo (Africa & Asia): ít khi dùng làm thịt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết