VIETNAMESE

con trai

cậu bé

ENGLISH

boy

  
NOUN

/bɔɪ/

little boy

Con trai là một người nam còn trẻ, thường ám chỉ người nam đó còn là trẻ con hay vị thành niên.

Ví dụ

1.

Một cậu con trai là một rắc rối còn to hơn cả 12 cô gái.

One boy is a bigger problem than 12 girls.

2.

Cậu con trai này lanh lợi và hiền hòa.

This boy is smart and gentle.

Ghi chú

Một số từ để chỉ người nam trong tiếng Anh:

- con trai: boy

- cậu chàng: guy

- thanh niên: lad

- đàn ông: man

- anh bạn: dude

- thanh niên: chap (British)

- người anh em: brother