VIETNAMESE
còn sống không
ENGLISH
is it alive?
/ɪz ɪt əˈlaɪv?/
Is it living?
Còn sống không nghĩa là câu hỏi 1 ai hay 1 con vật nào đó xem còn sống hay không.
Ví dụ
1.
Khi đồ chơi robot di chuyển và phát ra âm thanh, đứa trẻ hỏi: "Mẹ ơi, nó còn sống không?"
As the robotic toy moved and made sounds, the child asked, "Mom, is it alive?"
2.
Anh chọc vào cái cây trông kỳ lạ và hỏi to: "Nó còn sống không?"
He poked the strange-looking plant and wondered aloud, "Is it alive?"
Ghi chú
Phân biệt giữa hai trạng thái chết lâm sàng (clinical death) và chết não (brain dead): - clinical death: chết lâm sàng là hiện tượng tim bệnh nhân ngừng đập, não không còn tín hiệu hoạt động nhưng họ vẫn có thể sống lại. - brain dead: chết não là mất chức năng toàn bộ bán cầu não và thân não, dẫn đến tình trạng hôn mê, không tự thở được và mất toàn bộ phản xạ của thân não; khi chết não, bệnh nhân được định nghĩa là đã chết.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết