VIETNAMESE

con sâu đo

sâu đo

ENGLISH

inchworm

  
NOUN

/ˈɪntʃwɜːrm/

measuring worm

Con sâu đo là một loài sâu nhỏ có khả năng tự xoắn và duỗi thân hình để di chuyển và thường được tìm thấy trên các cây.

Ví dụ

1.

Con sâu đo chiều dài của cành cây.

The inchworm measured the length of the twig.

2.

Chúng tôi nhìn con sâu đo từ từ di chuyển trên vỉa hè.

We watched the inchworm slowly move across the sidewalk.

Ghi chú

Một số collocations và idioms với từ inchworm: - Measure with an inchworm: Để ước tính chiều dài hoặc kích thước của một cái gì đó bằng mắt hoặc bằng một dụng cụ chưa được hiệu chỉnh Ví dụ: He measured the distance between the two trees by using his arm and an inchworm. (Anh ta đo khoảng cách giữa hai cái cây bằng cách sử dụng cánh tay của mình và một con sâu đo.) - Inchworm movement: chuyển động vòng lặp hoặc "nhích" của một con sâu đo khi nó di chuyển về phía trước Ví dụ: The inchworm movement of the caterpillar was fascinating to watch. (Chuyển động nhích lặp đi lặp lại của con sâu bướm rất thú vị để xem.) - Inchworm stitch: một loại mũi khâu trang trí được sử dụng trong khâu vá hoặc thêu tạo ra một loạt các vòng giống như chuyển động của một con sâu nhỏ. Ví dụ: She used an inchworm stitch to create a beautiful design on her handmade quilt. (Cô ấy đã sử dụng một mũi khâu giống sâu đo để tạo ra một thiết kế đẹp trên chiếc chăn thủ công của mình.) - Inchworm crawl: chuyển động chậm chạp, bò trườn giống như con sâu đo Ví dụ: The soldiers crawled forward in an inchworm crawl to avoid being detected by the enemy. (Các chiến sĩ bò trườn như những con sâu đo để tránh bị địch phát hiện.) - Inchworm dance: một điệu nhảy phổ biến của trẻ em bắt chước chuyển động của con sâu đo. Ví dụ: The kids at the birthday party had a lot of fun doing the inchworm dance. (Những đứa trẻ trong bữa tiệc sinh nhật đã có rất nhiều niềm vui khi thực hiện điệu nhảy con sâu đo.)