VIETNAMESE

con sâu ngủ

người nghiện ngủ

ENGLISH

sleepaholic

  
NOUN

/ˈsliːpəhɒlɪk/

Con sâu ngủ là những người rất thích ngủ và dành nhiều thời gian để ngủ.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một con sâu ngủ nên có thể ngủ liền 12 tiếng vào cuối tuần.

She is such a sleepaholic that she can sleep for 12 hours straight on the weekends.

2.

Xu hướng làm con sâu ngủ của anh ấy bắt đầu ảnh hưởng đến công việc của anh ấy, vì anh ấy thường phải cố gắng để tỉnh táo trong các cuộc họp quan trọng.

His sleepaholic tendencies are starting to impact his work, as he often struggles to stay awake during important meetings.

Ghi chú

Hậu tố -aholic dùng để nói về ai đó nghiện một thứ/nghiện làm điều gì đó. Một số từ vựng tiếng Anh có hậu tố -aholic: - Workaholic (n): người nghiện làm việc - Shopaholic (n): người nghiện mua sắm - Chocoholic (n): người nghiện ăn chocolate - Alcoholic (n): người nghiện rượu - Cleanaholic (n): người nghiện sự sạch sẽ hoặc việc lau chùi - Coffeeholic (n): người nghiện cà phê - Phoneaholic (n): người nghiện dùng điện thoại