VIETNAMESE
con ong
ENGLISH
bee
NOUN
/bi/
Ong là loài côn trùng có tổ chức xã hội cao như kiến, mối. Ong sống theo đàn, mỗi đàn đều có ong chúa, ong thợ, ong non... và có sự phân công công việc rõ ràng.
Ví dụ
1.
Ong ăn mật hoa và phấn hoa.
Bees feed on nectar and pollen.
2.
Ong đã xuất hiện trong thần thoại và văn học dân gian.
Bees have appeared in mythology and folklore.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về côn trùng (insect) nè!
- bee: con ong
- mosquito: con muỗi
- weevil: con mọt
- termite: con mối
- ant: con kiến
- fly: con ruồi
- cricket: con dế mèn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết