VIETNAMESE

ông

ENGLISH

grandfather

  
NOUN

/ˈgrændˌfɑðər/

grandpa, grandad

Ông là cha của cha hoặc mẹ mình.

Ví dụ

1.

Tôi cảm thấy còn quá trẻ để trở thành một người ông.

I feel too young to be a grandfather.

2.

Bố và ông nội cuộn tròn trong những tấm chăn nằm trên nền nhà gần lò sưởi.

Pa and grandfather were sleeping rolled up in blankets on the floor by the fireplace.

Ghi chú

Một số từ vựng trong gia đình về thế hệ lớn hơn mình như ông bà nè!

- grandparent: ông bà

- grandfather: ông (nội, ngoại)

- grandmother: bà (nội, ngoại)

- great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

- great-grandfather: ông cố, cụ ông

- great-grandmother: bà cố, cụ bà

- great-grandparent: ông bà cố

- great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)