VIETNAMESE

con nuôi

ENGLISH

adopted child

  
NOUN

/əˈdɑptəd ʧaɪld/

adopted son, adopted daughter, foster child, foster son, foster daughter

Con nuôi là người được trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục bởi cha, mẹ nuôi theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Khi cô ấy 5 tuổi, chúng tôi nhận Rebecca làm con nuôi.

When she was 5 years old, we took Rebecca in as an adopted child.

2.

Tôi là con nuôi của họ.

I am their adopted child.

Ghi chú

Ngoài adoptive child, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ con nuôi nè!

- adopted son: con trai nuôi - He is their adopted son. - Anh ấy là con trai nuôi của họ.

- adopted daughter: con gái nuôi - As the adopted daughter, i ate when i wanted. - Khi làm con gái nuôi rồi, tôi ăn khi nào tôi muốn ăn.

- foster child: con nuôi - Do you presently have a foster child in your care? - Hiện bạn có một đứa con nuôi để bạn lo lắng không?

- foster son: con trai nuôi - She had put her son up to become other family 's foster son. - Cô ta cho con trai mình làm con nuôi của gia đình khác.

- foster daughter: con gái nuôi - She's one of Mr. Smith's favourite foster daughters. - Cô ấy là một trong những cô con gái nuôi cưng của ông Smith.