VIETNAMESE

con người của công việc

người nghiện việc

ENGLISH

workaholic

  
NOUN

/ˌwɜːrkəˈhɒlɪk/

dedicated worker, overachiever

Con người của công việc là người luôn tập trung vào công việc và ít quan tâm đến các khía cạnh khác của cuộc sống.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một con người của công việc, hiếm khi nghỉ phép.

He is a workaholic who rarely takes vacations.

2.

Người của công việc thường gặp khó khăn trong cân bằng cuộc sống.

Workaholics often struggle with work-life balance.

Ghi chú

Từ workaholic là một từ ghép của work làm việc và hậu tố -aholic chỉ sự nghiện, thường mang nghĩa tiêu cực hoặc lệ thuộc. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Shopaholic – Người nghiện mua sắm Ví dụ: She is a shopaholic who spends hours at the mall every weekend. (Cô ấy là một người nghiện mua sắm, dành hàng giờ tại trung tâm thương mại mỗi cuối tuần.) check Alcoholic – Người nghiện rượu Ví dụ: An alcoholic needs professional help to overcome their addiction. (Một người nghiện rượu cần sự giúp đỡ chuyên nghiệp để vượt qua cơn nghiện.) check Chocoholic – Người nghiện sô cô la Ví dụ: As a chocoholic, she can’t go a day without eating chocolate. (Là một người nghiện sô cô la, cô ấy không thể sống một ngày mà không ăn sô cô la.)