VIETNAMESE

con còng

dã tràng

ENGLISH

sand crab

  
NOUN

/sænd kræb/

mole crab, sand flea

Con còng là một trong 100 loài cua biển sống nửa trên cạn thuộc chi uca, họ ocypodidae. Con còng có kích thước khả nhỏ chỉ từ 2-3cm bề ngang 1 con.

Ví dụ

1.

Con còng đào một cái hố trên bãi cát.

The sand crab dug a hole in the beach sand.

2.

Bãi biển đầy những con còng.

The beach was teeming with sand crabs.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan tới loài cua và các bộ phận cơ thể của chúng: - carapace (n): mai cua - cheliped (n): chân cua với tay cua - eye stalks (n): thanh chân mắt - antennae (n): râu cua - walking legs (n): chân đi bộ - swimmerets (n): chân bơi - abdomen (n): bụng cua - mouthparts (n): các bộ phận miệng - mandibles (n): răng cua - maxillipeds (n): chân ở hàm - rostrum (n): mũi cua - pincer (n): kìm cua - telson (n): vây đuôi. - từ crab còn được dùng để miêu tả một người nóng tính, khó chịu.