VIETNAMESE
con muỗi
ENGLISH
mosquito
/məˈskitoʊ/
Con muỗi là một nhóm sinh vật thuộc lớp côn trùng hợp thành họ Culicidae, bộ Hai cánh (Diptera).
Ví dụ
1.
Một số loại con muỗi truyền bệnh sốt rét đến người.
Some types of mosquito transmit malaria to humans.
2.
Con muỗi không thể sống hoặc hoạt động bình thường khi nhiệt độ không khí dưới 10 độ C.
Mosquitoes cannot live or function properly when the air temperature is below 10 degrees Celsius.
Ghi chú
Một số từ vựng tiếng Anh để miêu tả vòng đời của con muỗi:
- egg (n): trứng - mosquito larva (n): lăng quăng - pupae (n): nhộng - adult mosquito (n): muỗi trưởng thành
Một số loại bệnh bị lây nhiễm do vết muỗi chích: - Zika virus (n): vi rút Zika - Chikungunya virus (n): vi rút Chikungunya - malaria (n): sốt rét - dengue fever (n): sốt xuất huyết - elephantiasis (n): bệnh phù chân
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết