VIETNAMESE

con mực

ENGLISH

squid

  
NOUN

/skwɪd/

Con mực là một nhóm động vật biển thuộc siêu bộ Mười chân (Decapodiformes) của lớp Chân đầu (Cephalopoda).

Ví dụ

1.

Con mực được sử dụng làm thức ăn cho con người và nghề cá thương mại ở Nhật Bản, Địa Trung Hải, tây nam Đại Tây Dương, đông Thái Bình Dương và các nơi khác.

Squid are used for human consumption with commercial fisheries in Japan, the Mediterranean, the southwestern Atlantic, the eastern Pacific and elsewhere.

2.

Hàng ngàn con mực chết đã giạt vào đảo Santa Maria ở miền nam Chile.

Thousands of dead squid have washed up on the Island of Santa Maria in southern Chile.

Ghi chú

Ăn mực bấy lâu nay, đã nếm thử bao món mực nào là mực xào, mực nướng,.... mà có bao giờ bạn thắc mắc có những loại mực nào không? Cùng tìm hiểu tên của 3 loại mực phổ biến nhé!

  • Mực ống: squid

  • Mực nang: cuttlefish

  • Mực lá: broad squid