VIETNAMESE
con lăng quăng
bọ gậy
ENGLISH
mosquito larva
/məˈskitoʊ ˈlɑrvə/
wriggler
Con lăng quăng là ấu trùng của con muỗi, thường gặp trong các bể cạn, chum, lu, vại đựng nước sinh hoạt, các hốc cây, các mảnh chai lọ, mảnh bát vứt ngoài vườn và có chứa nước, ao hồ, bùn lầy nước đọng. Lăng quăng sẽ trở thành muỗi trưởng thành và truyền nhiều bệnh nguy hiểm.
Ví dụ
1.
Con lăng quăng có thể được tìm thấy trong nước đọng.
Mosquito larvae can be found in standing water.
2.
Ao bị ô nhiễm bởi những con lăng quăng.
The pond was infested with mosquito larvae.
Ghi chú
Một số từ vựng tiếng Anh để miêu tả vòng đời của con muỗi:
- egg (n): trứng - mosquito larva (n): lăng quăng - pupae (n): nhộng - adult mosquito (n): muỗi trưởng thành
Một số loại bệnh bị lây nhiễm do vết muỗi chích: - Zika virus (n): vi rút Zika - Chikungunya virus (n): vi rút Chikungunya - malaria (n): sốt rét - dengue fever (n): sốt xuất huyết - elephantiasis (n): bệnh phù chân
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết