VIETNAMESE
con hươu sao
nai sao, hươu sao
ENGLISH
sika deer
/ˈsiːkə dɪr/
spotted deer
Con hươu sao là một loài động vật có vú, có sừng phân nhánh, lông vàng có đốm trắng. thường được nuôi để lấy sừng.
Ví dụ
1.
Con hươu sao là một loài hươu nhỏ được tìm thấy ở châu Á.
The sika deer is a small species of deer found in Asia.
2.
Chúng tôi đi bộ qua những ngọn núi và phát hiện những con hươu sao đang gặm cỏ trên đồng cỏ.
We hiked through the mountains and spotted a herd of sika deer grazing in a meadow.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan tới loài nai/hươu: - cervine (adj): liên quan tới loài hươu, giống hươu - hart, stag (n): con nai/hươu đực - doe, hind (n): con nai/hươu cái - fawn (n): con nai/hươu non - herd (n): một bầy hươu/nai - staghorn (n): sừng hươu đực
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết