VIETNAMESE

con hải sâm

ENGLISH

sea cucumber

  
NOUN

/si ˈkjukəmbər/

Con hải sâm là loài động vật thân mềm sống dưới biển, một phần của nhóm động vật lớn hơn được gọi là da gai. Hình dạng cơ thể của chúng tương tự như một quả dưa chuột, nhưng chúng có các chân ống nhỏ giống như xúc tu được sử dụng để vận động và kiếm ăn.

Ví dụ

1.

Con hải sâm là động vật da gai và có họ hàng với sao biển.

Sea cucumbers are echinoderms and are related to starfish.

2.

Con hải sâm mềm và nhớt khi chạm vào.

The sea cucumber was soft and slimy to the touch.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan tới loài hải sâm: - echinoderm (n): động vật da gai - tentacle (n): xúc tu - benthic (adj): sống dưới đáy biển - planktonic (adj): phù du - skeletal hooklike structures (n): cấu trúc móc xương Ví dụ: Sea cucumbers are part of a larger animal group called echinoderms, which also contains starfish and sea urchins. Their body shape is similar to a cucumber, but they have small tentacle-like tube feet that are used for locomotion and feeding. One way that sea cucumbers can confuse or harm predators is by propelling their own toxic internal organs from their bodies in the direction of an attacker. Sea cucumbers are benthic, however, their larvae are planktonic. When disturbed, sea cucumbers can expose skeletal hooklike structures that make them harder for predators to eat. (Hải sâm là một phần của nhóm động vật lớn hơn được gọi là động vật da gai, nhóm này cũng chứa sao biển và nhím biển. Hình dạng cơ thể của chúng tương tự như quả dưa chuột, nhưng chúng có các chân ống nhỏ giống như xúc tu được sử dụng để di chuyển và kiếm ăn. Một cách mà hải sâm có thể gây nhầm lẫn hoặc làm hại những kẻ săn mồi là đẩy các cơ quan nội tạng độc hại của chúng ra khỏi cơ thể theo hướng của kẻ tấn công. Hải sâm là sinh vật sống dưới đáy biển, tuy nhiên, ấu trùng của chúng là sinh vật phù du. Khi bị quấy rầy, hải sâm có thể để lộ các cấu trúc xương giống như móc khiến chúng khó ăn hơn đối với những kẻ săn mồi.