VIETNAMESE

hải sâm

ENGLISH

sea cucumber

  
NOUN

/si ˈkjukʌmbə/

Hải sâm là tên gọi dân gian là đỉa biển hay còn gọi là con rum hay đồn đột là tên gọi chung của một nhóm động vật biển thuộc lớp Holothuroidea với thân hình dài và da có lông, có xương trong nằm ngay dưới da, sống trong lòng biển trên khắp thế giới.

Ví dụ

1.

Hải sâm đóng một vai trò hữu ích trong hệ sinh thái biển vì chúng giúp tái chế chất dinh dưỡng.

Sea cucumbers serve a useful role in the marine ecosystem as they help recycle nutrients.

2.

Hàng ngàn con hải sâm dạt vào bờ ở Phú Quốc.

Thousands of sea cucumbers wash ashore on Phu Quoc.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 1 số thành ngữ và cụm từ trong Tiếng Anh có liên quan đến biển nhé! 1. at sea: bối rối và không biết phải làm gì. I'm all at sea with these new regulations. Tôi vô cùng bối rối trước những quy định mới này. 2. between the devil and the deep blue sea: trong một tình huống khó khăn khi có hai lựa chọn khó chịu hoặc không thể chấp nhận như nhau. Since we don't have enough money to send both our children to college, we're between the devil and the deep blue sea about what to do. Vì chúng tôi không có đủ tiền để cho cả hai đứa con học đại học, chúng tôi đang loay hoay không biết phải làm sao.