VIETNAMESE

con sam biển

cua móng ngựa

word

ENGLISH

horseshoe crab

  
NOUN

/ˈhɔrˌsʃu kræb/

Con sam biển là loài động vật có hình dáng giống hình móng ngựa có màu nâu và dài khoảng 50cm ở giai đoạn trưởng thành. Chúng phát triển bằng cách lột bộ xương bên ngoài.

Ví dụ

1.

Con sam biển là động vật chân đốt sống ở biển và nước lợ thuộc họ Limulidae.

Horseshoe crabs are marine and brackish water arthropods of the family Limulidae.

2.

Con sam biển là loài vật sống ở các vùng ven biển Việt Nam, nơi có thủy triều cao.

Horseshoe crab is an animal that lives in the coastal areas of Vietnam, where the tide is high.

Ghi chú

Từ Horseshoe crab là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh vật biểnđộng vật cổ đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marine arthropod – Động vật chân khớp biển Ví dụ: The horseshoe crab is a marine arthropod with a hard, horseshoe-shaped shell. (Sam là một loài động vật chân khớp biển có vỏ cứng hình móng ngựa.) check Living fossil – Hóa thạch sống Ví dụ: The horseshoe crab is considered a living fossil that has existed for hundreds of millions of years. (Sam được xem là hóa thạch sống, tồn tại từ hàng trăm triệu năm trước.) check Blue-blooded creature – Sinh vật có máu xanh Ví dụ: The horseshoe crab is a blue-blooded creature used in medical testing. (Sam là sinh vật có máu xanh được sử dụng trong xét nghiệm y tế.) check Spawning animal – Động vật sinh sản theo mùa Ví dụ: Horseshoe crabs are spawning animals that come ashore during high tides. (Sam là loài sinh sản theo mùa, lên bờ trong các đợt triều cường.)