VIETNAMESE

con ghẹ

word

ENGLISH

sentinel crab

  
NOUN

/ˈsɛntənəl kræb/

Con ghẹ là loài động vật giáp xác, có các đặc điểm gần giống với con cua, nhưng phần vỏ chúng vẫn có đốm rải đều trên vỏ và chân ghẹ.

Ví dụ

1.

Con ghẹ không có màu sắc sặc sỡ, thường có màu nâu xám với những đốm màu sẫm hơn.

Sentinel crabs are not colorful, usually drab brown with darker mottling.

2.

Con ghẹ thường được tìm thấy trong bùn lầy hoặc nền đất rất mềm.

Sentinel crabs are found usually on very soft mud or substrates.

Ghi chú

Sentinel Crab thuộc lĩnh vực động vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Mangrove habitat - Môi trường rừng ngập mặn Ví dụ: Sentinel crabs are often found in the mangrove habitat near coastal areas. (Cua lính thường được tìm thấy trong môi trường rừng ngập mặn gần khu vực ven biển.)

check Burrowing behavior - Hành vi đào hang Ví dụ: The sentinel crab has a burrowing behavior, digging into the sand for shelter. (Cua lính có hành vi đào hang, chui xuống cát để trú ẩn.)

check Decapod crustacean - Động vật giáp xác mười chân Ví dụ: Like many crabs, the sentinel crab is a decapod crustacean with ten legs. (Giống như nhiều loài cua khác, cua lính là một động vật giáp xác mười chân.)