VIETNAMESE
con dốc
ENGLISH
slope
/sloʊp/
incline
Con dốc là đoạn đường đang bằng phẳng thì trở nên cao dần lên hoặc thấp dần xuống.
Ví dụ
1.
Tuyết đã đọng trên một số sườn núi cao hơn.
Snow had settled on some of the higher slopes.
2.
Họ đợi cho đến khi anh leo lên con dốc đến chỗ họ đứng.
They waited until he climbed up the slope to where they stood.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại địa hình:
- đồi: hill
- núi: mountain
- thung lũng: valley
- cao nguyên: plateau
- đồng bằng: plain
- vực thẳm: abyss
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết