VIETNAMESE

con đỉa

ENGLISH

leech

  
NOUN

/liʧ/

blood-sucker

Con đỉa là một phân lớp sinh vật sống dưới nước ngọt thuộc ngành giun đốt (annelida) với đặc trưng cơ bản nhất là tổ chức cơ thể đã xuất hiện xoang cơ thể chính thức, cơ thể có phân đốt, hô hấp bằng mang.

Ví dụ

1.

Con đỉa bám vào chân người bơi.

The leech attached itself to the swimmer's leg.

2.

Con đỉa thường được sử dụng trong các thủ tục y tế.

Leeches are often used in medical procedures.

Ghi chú

Một số idioms với leech: - cling like a leech: bám dai như đỉa ví dụ: her younger brother clings like a leech, always hanging around us and asking for money. (em trai cô ấy luôn bám dai như đỉa, luôn lởn vởn xung quanh chúng tôi và vòi tiền.) - sử dụng leech là động từ để miêu tả hành động bám vào hoặc phụ thuộc quá mức vào người khác theo kiểu ký sinh, giống như một con đỉa. Ví dụ: she's always leeching off the work other people do in the office. (cô ấy luôn bám sát và moi móc công việc của người khác trong văn phòng.)