VIETNAMESE

con dê

word

ENGLISH

goat

  
NOUN

/goʊt/

Con dê là loài động vật nhai lại, chân có móng thuộc họ Bovidae. Chúng là loài gia súc, có sau chó và có lẽ cùng thời với cừu, được nuôi để lấy thịt dê, sữa dê và da dê.

Ví dụ

1.

Một người phụ nữ già chăn những con dê lên sườn núi.

An old woman was herding the goats up the mountainside.

2.

Hai con dê húc nhau.

The two goats butt at each other.

Ghi chú

Goat là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của goat nhé!

check Nghĩa 1: Con dê Ví dụ: They keep goats on their farm for milk and meat. (Họ nuôi dê trên trang trại để lấy sữa và thịt.)

check Nghĩa 2: Người bị đổ lỗi Ví dụ: He became the goat for the team's failure. (Anh ấy trở thành người chịu trách nhiệm cho thất bại của đội.)

check Nghĩa 3: GOAT (Greatest of All Time) Ví dụ: Many consider Michael Jordan the GOAT of basketball. (Nhiều người coi Michael Jordan là huyền thoại vĩ đại nhất của bóng rổ.)