VIETNAMESE

con đẻ

con ruột

ENGLISH

offspring

  
NOUN

/ˈɔfˌsprɪŋ/

one's own child

Con đẻ là người con do chính mình sinh ra.

Ví dụ

1.

Con bé thực sự là con đẻ của bạn vì vậy hãy quan tâm đến con bé ấy.

She is really your offspring so please take care of her.

2.

Cô ấy yêu cầu tôi trông nom Beau và tôi hứa sẽ coi nó như con đẻ của tôi.

She asked me to take care of little Beau and i said i would, like he was my offspring.

Ghi chú

Ngoài offspring, còn có một số từ vựng sau mang nghĩa con đẻ nè!

- one's own child: He finds it hard to accept the baby as his own child. - Ông ta khó có thể chấp nhận đứa bé là con đẻ của mình.

- one's natural son/ daughter: She is not our natural daughter - we adopted her when she was two. - Nó không phải con đẻ của chúng tôi - chúng tôi nuôi nó khi nó lên hai

- offspring: Peter has always seen the book as his offspring. - Peter lúc nào cũng xem cuốn sách như con đẻ của anh ấy.