VIETNAMESE
con dẽ gà
chim dẽ gà
ENGLISH
woodcock
/ˈwʊdˌkɑk/
eurasian woodcock
Con dẽ gà là một loài chim trong họ scolopacidae, tìm thấy trong khu vực khí hậu ôn đới và cận bắc cực lục địa á-âu, có khả năng ngụy trang phù hợp với môi trường sống trong rừng, với trên lưng màu nâu đỏ và phần dưới màu da bò.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đi xem chim sẻ vàng, chim cốc, con dẽ gà
We would see goldfinch and cormorants, woodcocks.
2.
Thợ săn nhắm kỹ con dẽ gà đang bay.
The hunter aimed carefully at the flying woodcock.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng liên quan tới game bird nhé, vì woodcock cũng là một trong những loại chim này! - game bird (n): những loài chim thường được săn để lấy thịt hoặc mục đích thể thao, thường tìm thấy trong rừng, đồng ruộng, đồng cỏ, ... Một số loài game bird phổ biến: - pheasant (n): gà lôi - quail (n): chim cút - partridge (n): chim đa đa - duck (n): vịt - goose (n): ngỗng - wild turkey (n): gà tây - dove (n): bồ câu
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết