VIETNAMESE

con dê con

dê non

ENGLISH

kid

  
NOUN

/kɪd/

baby goat

Con dê con là dê mới sinh.

Ví dụ

1.

Con dê con rúc vào dê mẹ.

The kid nuzzled against its mother goat.

2.

Người nông dân phải cho con dê con bú bình.

The farmer had to bottle-feed the kid.

Ghi chú

Chúng ta cùng học cách gọi tên các con con của động vật nhé. - joey: con của kangaroo - kid: con dê con - puppy: con chó con - kitten: con mèo con - tadpole: con nòng nọc (con của con ếch) - cub: con hổ con