VIETNAMESE

con chim

ENGLISH

bird

  
NOUN

/bɜrd/

Con chim là động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, đẻ trứng, đầu có mỏ, có cánh, có lông vũ và phần lớn biết bay.

Ví dụ

1.

Tôi tìm thấy tổ của một con chim với hai quả trứng trong đó.

I found a bird's nest with two eggs in it.

2.

Những con chim đang hót trên cành vào buổi sáng.

Birds were singing in the trees in the morning.

Ghi chú

Một số idioms với bird: - (as) free as a bird: tự do như loài chim. After he left school, he felt (as) free as a bird. (sau khi rời trường học, anh ta cảm thấy tự do hoàn toàn như loài chim.) - kill two birds with one stone: bắn một mũi tên trúng hai đích/nhất cử lưỡng tiện. You can kill two birds with one stone by watching movies with English subtitles, as you can improve your English and enjoy a good movie at the same time. (bạn có thể bắn một mũi tên trúng hai đích bằng cách xem phim có phụ đề tiếng anh, vì bạn có thể vốn tiếng anh của mình và đồng thời thưởng thức một bộ phim hay.) - early bird: thuật ngữ quen thuộc trong lĩnh vưc kinh doanh, có nghĩa là đặt sớm (đặt vé, đặt bàn sớm,..) để tối ưu hóa doanh thu hoặc áp dụng các chương trình khuyến mai, giảm giá cho những khách hàng đặt trước/tới trước. Many retailers offer early-bird specials to boost sales. (nhiều nhà bán lẻ đã cung cấp những ưu đãi đặc biệt dành cho người mua sớm để thúc đẩy doanh số bán hàng.)