VIETNAMESE

cốc sứ

ly sứ

word

ENGLISH

ceramic cup

  
NOUN

/səˈræmɪk kʌp/

porcelain cup

Cốc sứ là cốc làm bằng gốm hoặc sứ, thường dùng để uống trà hoặc cà phê.

Ví dụ

1.

Cốc sứ được sơn vẽ rất đẹp.

The ceramic cup is beautifully painted.

2.

Cà phê được phục vụ trong cốc sứ.

The coffee was served in a ceramic cup.

Ghi chú

Từ Ceramic cup là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ gia dụnggốm sứ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cup – Cốc Ví dụ: A ceramic cup is a cup made from ceramic material, often used for drinking tea or coffee. (Cốc sứ là một chiếc cốc làm từ vật liệu gốm, thường dùng để uống trà hoặc cà phê.) check Pottery – Đồ gốm Ví dụ: The ceramic cup is a common item made through pottery techniques. (Cốc sứ là một vật dụng phổ biến được làm qua kỹ thuật đồ gốm.) check Tea cup – Tách trà Ví dụ: The ceramic cup is often used as a tea cup in many cultures. (Cốc sứ thường được dùng như một tách trà trong nhiều nền văn hóa.) check Dishware – Đồ dùng ăn uống Ví dụ: The ceramic cup is a part of everyday dishware in many households. (Cốc sứ là một phần của đồ dùng ăn uống hàng ngày trong nhiều gia đình.)