VIETNAMESE
cờ tỷ phú
ENGLISH
monopoly
/məˈnɑpəli/
Cờ tỷ phú là trò chơi mà người chơi đấu với nhau để giành tài sản thông qua những hoạt động kinh tế được cách điệu bằng cách sử dụng tiền, lần lượt di chuyển xung quanh bàn cờ theo mỗi lần thảy xí ngầu.
Ví dụ
1.
Cờ tỷ phú đã trở thành một phần của văn hóa đại chúng quốc tế, đã được cấp phép bản địa tại hơn 103 quốc gia và được in bằng hơn 37 ngôn ngữ.
Monopoly has become a part of international popular culture, having been licensed locally in more than 103 countries and printed in more than 37 languages.
2.
Chúng tôi quyết định chơi cờ tỷ phú với bạn bè của chúng tôi.
We decided to play a game of Monopoly with our friends.
Ghi chú
Monopoly là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Board game - Trò chơi cờ bàn
Ví dụ:
Monopoly is a popular board game that simulates real estate trading.
(Cờ tỷ phú là một trò chơi cờ bàn phổ biến mô phỏng giao dịch bất động sản.)
Bankrupt - Phá sản
Ví dụ:
If a player in Monopoly loses all their money, they go bankrupt and are out of the game.
(Nếu một người chơi trong Cờ tỷ phú mất hết tiền, họ sẽ phá sản và bị loại khỏi trò chơi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết