VIETNAMESE
tỷ phú
ENGLISH
billionaire
NOUN
/ˌbɪljəˈnɛr/
Tỷ phú là người có giá trị ròng ít nhất một tỷ đơn vị tiền tệ nhất định, thường là các loại tiền tệ chính như đô la Mỹ, đồng euro hoặc bảng Anh.
Ví dụ
1.
Sếp của tôi rất giàu, nhưng ông ấy không trông không giống như một nhà tỷ phú.
My boss is very rich, but he looks nothing like a billionaire.
2.
Biệt thự của nhà tỷ phú thường được xây dựng như thế này.
Billionaire mansions are often built like this.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết