VIETNAMESE
có tư tưởng chống cộng
phản cộng
ENGLISH
anti-communist
/ˈænti ˈkɒmjʊnɪst/
opposed to communism
"Có tư tưởng chống cộng" là biểu hiện phản đối hệ tư tưởng cộng sản.
Ví dụ
1.
Quan điểm chống cộng của anh ấy thể hiện rõ trong các bài phát biểu.
His anti-communist views were evident in his speeches.
2.
Các lãnh đạo có tư tưởng chống cộng thường thúc đẩy các giá trị dân chủ.
Anti-communist leaders often promote democratic values.
Ghi chú
Anti-communist là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Anti-Marxist – Phản đối chủ nghĩa Mác
Ví dụ:
His anti-communist stance also reflected anti-Marxist views.
(Lập trường chống cộng của ông cũng phản ánh quan điểm phản đối chủ nghĩa Mác.)
Opposition to communism – Sự phản đối chủ nghĩa cộng sản
Ví dụ:
The anti-communist group voiced strong opposition to communism in public debates.
(Nhóm chống cộng đã bày tỏ sự phản đối mạnh mẽ với chủ nghĩa cộng sản trong các cuộc tranh luận công khai.)
Anti-socialist – Phản đối chủ nghĩa xã hội
Ví dụ:
The anti-communist movement aligned itself with broader anti-socialist ideologies.
(Phong trào chống cộng gắn liền với các hệ tư tưởng phản đối chủ nghĩa xã hội rộng lớn hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết