VIETNAMESE

cổ tự học

word

ENGLISH

paleography

  
NOUN

/ˌpeɪliˈɒɡrəfi/

“Cổ tự học” là ngành nghiên cứu các văn bản cổ và chữ viết cổ.

Ví dụ

1.

Cổ tự học giải mã các bản thảo cổ.

Paleography deciphers ancient manuscripts.

2.

Cổ tự học rất quan trọng trong việc nghiên cứu các văn bản cổ.

Paleography is crucial in studying old scripts.

Ghi chú

Paleography là một từ vựng thuộc khoa học lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ancient Manuscripts – Bản thảo cổ Ví dụ: Paleography involves deciphering and interpreting ancient manuscripts. (Cổ tự học bao gồm việc giải mã và diễn giải các bản thảo cổ.) check Historical Scripts – Chữ viết lịch sử Ví dụ: Paleographers study historical scripts to understand cultural development. (Các nhà cổ tự học nghiên cứu chữ viết lịch sử để hiểu sự phát triển văn hóa.) check Document Preservation – Bảo tồn tài liệu Ví dụ: Paleography plays a key role in document preservation for future generations. (Cổ tự học đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn tài liệu cho các thế hệ tương lai.)