VIETNAMESE

có triệu chứng sốt

ENGLISH

have a fever symptom

  
PHRASE

/hæv ə ˈfivər ˈsɪmptəm/

Có triệu chứng sốt nghĩa là có phản ứng của cơ thể đối với nhiễm trùng hoặc bệnh.

Ví dụ

1.

Một công dân Hoa Kỳ không được phép lên chuyến bay vì đang có triệu chứng sốt.

One US citizen was not allowed to board the flight because he was having a fever symptom.

2.

Nếu bạn có triệu chứng sốt, bạn nên điều trị bằng thuốc kháng sinh.

If you have a fever symptom, antibiotic treatment is recommended.

Ghi chú

Một số từ vựng về các triệu chứng, biểu hiện bệnh: - rash (phát ban) - fever (sốt cao) - chill (cảm lạnh) - headache/ stomachache/ toothache (đau đầu/ đau dạ dày/ đau răng) - sore throat (đau họng) - diarrhea (tiêu chảy)