VIETNAMESE

có tinh thần học hỏi

tinh thần cầu tiến

ENGLISH

have a learning spirit

  
VERB

/hæv ə ˈlɜrnɪŋ ˈspɪrət/

Có tinh thần học hỏi là có tinh thần cầu tiến, thích tìm tòi tự khám phá.

Ví dụ

1.

Thật tuyệt khi thấy các em nhỏ có tinh thần học hỏi ngay từ khi còn nhỏ như vậy.

It's great to see children having a learning spirit from such a young age.

2.

Điều quan trọng là phải có tinh thần học hỏi để thích nghi với thế giới đang thay đổi nhanh chóng.

It's important to have a learning spirit in order to adapt to the rapidly changing world.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số loại tinh thần (spirit) thường gặp như team spirit, cooperative spirit và learning spirit nha!

- learning spirit (tinh thần học tập): You must study your classmate's learning spirit. (Bạn phải học hỏi tinh thần học tập của bạn cùng lớp.)

- cooperative spirit (tinh thần hợp tác): These acts were intended to foster cooperative spirit. (Những hành động này nhằm thúc đẩy tinh thần hợp tác.)

- team spirit (tinh thần đồng đội): There is a great sense of team spirit among the athletes. (Có một tinh thần đồng đội tuyệt vời giữa các vận động viên.)