VIETNAMESE

cơ thể

thân thể, xác thịt, thể chất

ENGLISH

body

  
NOUN

/ˈbɑdi/

physique, anatomy

Cơ thể là phần thể chất của con người hoặc động vật, bao gồm các bộ phận như đầu, cổ, ngực, bụng, tay, chân, và các cơ quan nội tạng như tim, phổi, gan, thận, v.v.

Ví dụ

1.

Cơ thể tôi cảm thấy mệt mỏi sau một ngày dài làm việc.

My body feels tired after a long day at work.

2.

Cơ thể vô cùng phức tạp.

The body is incredibly complex.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh về các nhóm cơ trên cơ thể người:

- skeletal muscle: bắp cơ xương

- smooth muscle: bắp cơ trơn

- cardiac muscle: cơ tim

- diaphragm muscle: bắp cơ hoành

- facial muscles: cơ mặt

- abdominal muscles: cơ bụng dưới