VIETNAMESE

có thể chứng minh được

có bằng chứng

word

ENGLISH

provable

  
ADJ

/ˈpruːvəbl/

demonstrable

“Có thể chứng minh được” là trạng thái có khả năng đưa ra bằng chứng hoặc lý lẽ để xác nhận.

Ví dụ

1.

Dữ liệu này có thể chứng minh được bằng các bằng chứng mạnh mẽ.

The data is provable with strong evidence.

2.

Kết quả này có thể chứng minh được thông qua các thí nghiệm.

The results are provable through experiments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ provable nhé! check Prove (verb) - chứng minh Ví dụ: She managed to prove her innocence in court. (Cô ấy đã chứng minh được sự vô tội của mình tại tòa án.) check Proof (noun) - bằng chứng Ví dụ: The lawyer presented solid proof to support his case. (Luật sư đã đưa ra bằng chứng vững chắc để hỗ trợ vụ án của mình.) check Provability (noun) - tính chứng minh được Ví dụ: The provability of this theory remains questionable. (Tính chứng minh được của lý thuyết này vẫn còn gây tranh cãi.)