VIETNAMESE

chứng minh quân đội

chứng minh quân nhân

ENGLISH

military identification card

  
NOUN

/ˈmɪlɪtəri aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃᵊn kɑːd/

Chứng minh quân đội là tài liệu chứng minh người được cấp là quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân.

Ví dụ

1.

Thẻ chứng minh quân đội chứa thông tin cá nhân về người lính.

The military identification card contains personal information about the soldier.

2.

Bạn phải xuất trình thẻ chứng minh quân đội để vào cơ sở.

You must present your military identification card to enter the base.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số loại chứng minh thường dùng trong cuộc sống nha! - student ID (mã số sinh viên) - military identification card: chứng minh quân đội - social security number (SSN): số an sinh xã hội (thường ở các nước phương Tây) - citizen identification card: căn cước công dân