VIETNAMESE

chứng minh

ENGLISH

prove

  
NOUN

/pruv/

demonstrate

Chứng minh là dùng lí luận để chứng tỏ rằng kết luận suy ra từ giả thiết là đúng hoặc sai.

Ví dụ

1.

Họ tin rằng bằng chứng mới này sẽ chứng minh sự vô tội của cô ấy.

They hope this new evidence will prove her innocence.

2.

Điều này chứng minh cho những gì tôi đã nói thời gian gần đây.

This proves what I said recently.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số phrase thông dụng có sử dụng “prove” trong tiếng Anh nha!

- prove the point: chứng minh mình đúng (He felt he needed to prove his point. – Anh ta nghĩ cần phải chứng minh là mình đúng.)

- don't have anything to prove: chẳng cần phải chứng minh gì (I don’t have to prove anything, the solution speaks for itself. - Tôi không cần phải chứng minh bất cứ điều gì, giải pháp tự nó đã nói lên tất cả rồi.)_

- prove somebody/something + adjective/noun: chứng minh ai đó/cái gì đó là… (She wants to prove everyone wrong. – Cô ấy muốn chứng minh là mọi người sai.)

- it is proved that…: chứng cứ cho thấy rằng (Can it be proved that he did commit these offences? Có chứng cứ nào cho thấy rằng anh ta phạm những tội này không?)