VIETNAMESE

có thể bạn đã biết

bạn có thể biết rồi, bạn đã nghe qua

word

ENGLISH

you may already know

  
PHRASE

/juː meɪ ˈɔːlredi nəʊ/

as you know, probably familiar

“Có thể bạn đã biết” là cụm từ dùng để giới thiệu một thông tin quen thuộc hoặc phổ biến.

Ví dụ

1.

Có thể bạn đã biết thông tin này.

You may already know this fact.

2.

Như có thể bạn đã biết, quy tắc này rất quan trọng.

As you may already know, this rule is important.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của you may already know nhé! check As you might already know - Như bạn có thể đã biết Phân biệt: As you might already know nhấn mạnh rằng thông tin có thể đã quen thuộc, sát nghĩa với you may already know. Ví dụ: As you might already know, our office is moving. (Như bạn có thể đã biết, văn phòng của chúng tôi sắp chuyển đi.) check It’s likely you already know - Rất có thể bạn đã biết Phân biệt: It’s likely you already know nhấn mạnh khả năng cao rằng đối phương đã biết thông tin, gần với you may already know. Ví dụ: It’s likely you already know about the new update. (Rất có thể bạn đã biết về bản cập nhật mới.) check Chances are you know - Có khả năng bạn biết Phân biệt: Chances are you know diễn tả khả năng cao một cách nhẹ nhàng, gần với you may already know. Ví dụ: Chances are you know who he is. (Có khả năng bạn biết anh ấy là ai.) check You probably know - Bạn có lẽ đã biết Phân biệt: You probably know là cách nói tự nhiên, phổ biến nhất thay cho you may already know. Ví dụ: You probably know the answer already. (Bạn có lẽ đã biết câu trả lời rồi.)