VIETNAMESE

có thể bạn chưa biết

điều bạn chưa biết

word

ENGLISH

you may not know

  
PHRASE

/juː meɪ nɒt nəʊ/

unknown fact, undiscovered

“Có thể bạn chưa biết” là cụm từ diễn tả khả năng một thông tin hoặc điều gì đó chưa được biết đến.

Ví dụ

1.

Có thể bạn chưa biết điều này, nhưng cô ấy là một nghệ sĩ.

You may not know this, but she is an artist.

2.

Có thể bạn chưa biết thông tin thú vị này.

You may not know this trivia fact.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của you may not know nhé! check Perhaps unknown to you - Có thể bạn chưa biết Phân biệt: Perhaps unknown to you là cách nói trang trọng, lịch sự hơn của you may not know. Ví dụ: Perhaps unknown to you, he speaks five languages. (Có thể bạn chưa biết, anh ấy nói được năm thứ tiếng.) check You might be unaware - Bạn có thể không biết Phân biệt: You might be unaware diễn tả sự thiếu thông tin nhẹ nhàng, gần với you may not know. Ví dụ: You might be unaware of the latest changes. (Bạn có thể chưa biết về những thay đổi mới nhất.) check Unbeknownst to you - Bạn không hề hay biết Phân biệt: Unbeknownst to you là cách diễn đạt trang trọng và văn chương hơn you may not know. Ví dụ: Unbeknownst to you, plans were already underway. (Bạn không hề hay biết, kế hoạch đã được tiến hành.) check It might surprise you to know - Có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi biết Phân biệt: It might surprise you to know làm nhẹ nhàng hóa sự thiếu thông tin, sát nghĩa với you may not know. Ví dụ: It might surprise you to know that she is a professional dancer. (Có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi biết cô ấy là một vũ công chuyên nghiệp.)