VIETNAMESE
cổ tay áo
ENGLISH
cuff
/kʌf/
Cổ tay áo là một bộ phận của áo nằm ở vị trí của cổ tay người mặc.
Ví dụ
1.
Giữa thế kỷ 15 và 18, những người đàn ông giàu có thường mặc áo có cổ tay áo được trang trí bằng ren mịn.
Between the 15th and 18th centuries, rich men often wore sleeve cuffs ornamented with fine lace.
2.
Anh ấy xắn cổ tay áo của bộ đồ ngủ lên.
He rolled up the cuff of his pajama.
Ghi chú
Một số các bộ phận thường thấy của áo:
- cổ áo: collar
- túi áo: pocket
- đường may: seam
- cổ tay áo: cuff
- khuy áo: button
- ống tay áo: sleeves
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết